Từ điển Thiều Chửu
暋 - mẫn
① Cứng mạnh, như mẫn bất uý tử 暋不畏死 cứng mạnh chẳng sợ chết. ||② Buồn bực, mê muội.

Từ điển Trần Văn Chánh
暋 - mân
(văn) Buồn bực, phiền muộn.

Từ điển Trần Văn Chánh
暋 - mẫn
(văn) ① Cứng cỏi: 暋不畏死 Cứng cỏi không sợ chết (Thượng thư); ② Gắng sức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暋 - mân
Phiền muộn — Một âm là Mẫn. Xem Mẫn.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
暋 - mẫn
Cố gắng. Như chữ Mẫn 敏 — Một âm là Mân. Xem Mân.